Mọi người chắc hẳn đều biết, từ cuối năm 2019 và đầu năm 2020 đã xảy ra trận đại dịch khủng khiếp dẫn đến nhiều hệ lụy cho tất cả các quốc gia trên toàn cầu. Đó là đại dịch Covid-19 với nhiều biến chủng đang hoành hành. Ở Việt Nam, trên khắp báo đài, chúng ta đều có thể dễ dàng nghe thấy tin tức liên quan về chứng bệnh này. Vậy thì, các bạn đã cập nhật ngay những từ vựng tiếng Nhật về Covid-19 là gì chưa? Hãy cùng SHIN tìm hiểu về chúng nhé!
I/ Một số từ vựng tiếng Nhật về Covid-19 và những kiến thức liên quan bằng tiếng Nhật
- Covid 19 : 新型(しんがた)コロナウイルス感染症(かんせんしょう) hoặc gọi tắt làコビッド19
*注:WHOが決(き)めた新型(しんがた)コロナウイルスの病気(びょうき)の名前(なまえ)。コロナ(CO)ウイルス(VI)の病気(びょうき)(D)のこと。
- Thiệt hại do Corona gây ra: コロナ(ころな)禍(か)
- Ở nhà : ステイホーム
- Giữ khoảng cách với nhau: ソーシャルディスタンス
- Truyền nhiễm cộng đồng: コミュニティー感染(かんせん)
- Sự gia tăng bệnh nhân nhanh chóng : オーバーシュートOvershoot
- Đóng cửa (phong tỏa) : ロックダウン
- Bệnh truyền nhiễm: 感染症(かんせんしょう)
- Cách ly: 隔離(かくり)
- Tự cách ly: 自己隔離(じこかくり)
- Nguy cơ truyền nhiễm: 感染(かんせん)リスク
- Giọt bắn: 飛沫(ひまつ)
- Giọt bắn li ti: マイクロ飛沫(ひまつ) (Micro droplets)
- Triệu chứng nhiễm bệnh: 新型(しんがた)コロナウィルス感染症(かんせんしょう)の症状(しょうじょう)
- Sốt: 発(はつ)熱(ねつ)
- Ho: 咳(せき)
- Đau họng: 咽(いん)頭(とう)痛(つう)
- Sổ mũi: 鼻(はな)汁(じる)
- Nghẹt mũi: 鼻(び)閉(へい)感(かん)
- Toàn thân nhức mỏi, không sức: 強(つよ)い全(ぜん)身(しん)倦(けん)怠(たい)感(かん)
- Đau khớp: 関(かん)節(せつ)痛(つう)
- Đau cơ:筋(きん)肉(にく)痛(つう)
- Khứu giác vị giác bị thay đổi: 嗅(きゅう)覚(かく)異(い)常(じょう)や味(み)覚(かく)異(い)常(じょう)
- Vắc xin: ワクチン
- Tiêm phòng vắc xin: ワクチン接種(せっしゅ)
- Sốc phản vệ: アナフィラキシー
- Triệu chứng đông máu: 血栓(けっせん)
- Vắc xin Astra Zeneca: アストラゼネカ
- Vắc xin Moderna : モデルナ
- Vắc xin Pfizer: ファイザー
II/ Cùng Nhật ngữ SHIN học quy tắc 5K bằng tiếng Nhật
五(いつ)つの “K“を目指(めざ)しましょう!
- マスクの着用(ちゃくよう) (Đeo khẩu trang)
- 手指消毒(てゆびしょうどく)、手洗(てあら)い (Sát khuẩn tay)
- 十分(じゅうぶん)な距離(きょり)をとること (Khoảng cách)
- 密集(みっしゅう)するな (Không tụ tập)
- 医療申告(いりょうしんこく) (Khai báo y tế)
III/ Tìm hiểu thêm về cách phòng tránh dịch bệnh ở Nhật
Ở Việt Nam, chúng ta có quy tắc 5K để bảo vệ bản thân. Vậy ở Nhật Bản chúng ta cần tuân thủ quy tắc gì? Cùng nhau tìm hiểu nhé.
- 三(みっ)つの密(みつ)を避(さ)けましょう!①(!1)換気(かんき)の悪(わる)い密閉空間(みっぺいくうかん)、②(、2)多数(たすう)が集(あつ)まる密集場所(みっしゅうばしょ)、③(、3)間近(まぢか)で会話(かいわ)や発声(はっせい)をする密接場面(みっせつばめん)
Tránh 3 từ “Kín ”! 1 – Thông gió kém, không gian kín, 2- Tập trung, tụ tập đông người trong không gian kín, 3- Nói chuyện, phát biểu họp hành trong không gian kín
- 手洗(てあら)い・手指消毒(てゆびしょうどく)、マスク(ますく)の着用(ちゃくよう)、2m(最低1m)の身体的距離(しんたいてききょり)が大事(だいじ)!適度(てきど)な換気(かんき)も重要(じゅうよう)です!
Rửa tay/ Sát khuẩn tay, Đeo khẩu trang, Giữ khoảng cách với nhau 2 m (ít nhất là 1m)! Đặc biệt là sự trao đổi không không khí đều độ là điều rất cần thiết!
Hi vọng với một bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về Covid-19 và những thông tin liên quan đến đại dịch toàn cầu này. Các bạn có thể cập nhật vào hệ thống từ vựng của mình một cách nhanh chóng. Cùng Nhật ngữ SHIN chấp hành tốt những quy định phòng chống dịch bệnh để có thể gặp nhau sớm nhất nhé!